Đá là một vật liệu quan trọng không thể thiếu trong các công trình xây dựng hay các tuyến đường nhựa trải dài từ Bắc đến Nam. Tuy nhiên, khi tìm hiểu kĩ mới thấy có rất nhiều loại đá xây dựng khác nhau. Trong đó, phải kể đến đá dăm và cấp phối đá dăm – hai loại phổ biến, giữ vai trò chủ chốt trong mọi công trình.
Trong bài viết này, Ninh Bình Stone sẽ đưa các bạn đi tìm hiểu cụ thể hơn về cấp phối đá dăm, cách phân biệt các loại cấp phối đá dăm tiêu chuẩn trong xây dựng và các chỉ tiêu kỹ thuật của cấp phối đá dăm mới nhất 2022.
Cấp phối đá dăm là gì? Phân biệt các loại cấp phối đá dăm tiêu chuẩn trong xây dựng :
Cấp phối đá dăm là một trong những vật liệu xây dựng hổ biến trong công trình, có khả năng kết dính cao, bề mặt bền chắc nên thường được sử dụng cho các công trình làm đường, dùng để vá một đoạn hay tuyến đường.
Đá cấp phối là gì? Các loại đá cấp phối thường gặp
1. Khái niệm:
Đá dăm là loại đá có khả năng chịu lực cao, độ bền tốt, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng ngày nay. Đá dăm tiêu chuẩn hay còn gọi là đá dăm tiêu chuẩn 4×6 hay đá dăm Macadam hiểu đơn giản là loại đá xây dựng có kích thước trung bình từ 40mm đến 60mm.
Đá cấp phối là loại đá được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay, loại đá này có nguồn gốc hình thành bằng sự kết hợp giữa đá dăm và đá mi bụi. Kích thước tiêu chuẩn của đá cấp phối khoảng từ 0 đến 4 cm và được chia thành nhiều loại để đáp ứng nhu cầu của công trình và doanh nghiệp.
2. Đặc điểm của cấp phối đá dăm
Cấp phối đá dăm có độ bền tốt và khả năng chịu lực cao giúp công trình xây dựng tăng tuổi thọ. Cấp phối đá dăm chịu được lực từ 3000 đến 3500daN/cm2. Đây là loại đá giúp cho việc thi công được nhanh chóng tiện lợi. Cấp phối đá cũng là phương pháp thay thế cho đá truyền thống trong công trình. Với chi phí thi công thấp, có thể tìm nguồn cung ứng tại chỗ. Cách thi công đơn giản không quá phức tạp. Ngoài ra, cấp phối đá có thể áp dụng bằng nhiều phương án.
Đá cấp phối là gì? Các loại đá cấp phối thường được sử dụng
➤ Công dụng, mục đích sử dụng của các loại đá cấp phối:
Cấp phối đá dăm loại 1 và 2 thường được sử dụng trong xây dựng và thi công đường cho ô tô chạy. Thi công làm đường giao thông. Làm vật liệu móng lót nền, kè móng, cốt nền. Làm phụ gia cho các loại vật liệu khác trong xây dựng. Cấp phối đá dăm còn thường được dùng làm cốt liệu cho bê tông, kết cấu áo đường (mặt đường)…
Chỉ tiêu kỹ thuật của từng loại đá cấp phối
Chỉ tiêu đá cấp phối loại 1
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Cấp phối đá dăm |
1 | Độ kháng nén đá gốc (Mpa) | lớn hơn 80 |
2 | Độ hao mòn Los-Angeles của cốt liệu (LA), % | bé hơn hoặc bằng 35 |
3 | Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt k98, ngâm nước 96 giờ, % | bé hơn hoặc bằng 100 |
4 | Giới hạn chảy (WL), % | bé hơn hoặc bằng 25 |
5 | Chỉ số dẻo (IP), % | bé hơn hoặc bằng 6 |
6 | Tích số dẻo PP = chỉ số dẻo IP x % lượng lọt qua sàng 0,075 mm | bé hơn hoặc bằng 45 |
7 | Hàm lượng hạt thoi dẹt, % | bé hơn hoặc bằng 15 |
8 | Độ chặt đầm nén (Kyc), % | lớn hơn hoặc bằng 98 |
Sau đây là các thông số của cấp phối đá dăm loại 2:
STT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Cấp phối đá dăm |
1 | Độ kháng nén đá gốc (Mpa) | lớn hơn 80 |
2 | Độ hao mòn Los-angeles của cốt liệu đá cấp phối (LA), % | bé hơn hoặc bằng 40 |
3 | Chỉ số sức chịu tải CBR tại độ chặt K98 của đá, ngâm nước 96 giờ, % | không quy định |
4 | Giới hạn chảy (WL), % | bé hơn hoặc bằng 35 |
5 | Chỉ số dẻo (IP), % | bé hơn hoặc bằng 6 |
6 | Tích số dẻo PP(2) = Chỉ số dẻo IP x % lượng lọt qua sàng 0,075 mm | bé hơn hoặc bằng 60 |
7 | Hàm lượng hạt thoi dẹt, % | bé hơn hoặc bằng 15 |
8 | Độ chặt đầm nén (Kyc), % | lớn hơn hoặc bằng 98 |
Các tiêu chuẩn của đá cấp phối theo quy định
➤ Tiêu chuẩn đá dăm về các nguyên liệu đầu vào sản xuất
Việc quan trọng đối với cấp đá dăm gia cố xi măng của đơn vị là rất quan trọng đến việc lựa chọn nguyên vật liệu đầu vào phải thật kỹ càng nhằm tạo ra những thành phẩm đá dăm đạt tiêu chuẩn cả về kích thước và chất lượng. Vì vậy, khi cấp phối đá dăm cần xem xét và lựa chọn các loại đá có kích thước tương đối đồng đều nhau. Ngoài ra, nguồn gốc của cấp phối đá dăm phải được thẩm định rõ ràng, là các loại đá trong tự nhiên.
➤ Kích thước hạt của đá dăm như sau
Đối với các công trình thi công lớp nền móng dưới thì đá dăm cấp phối theo yêu cầu Dmax = 37,5mm.
Và đối với cấp phối đá dăm trong công trình thi công nền móng trên Dmax = 25mm.
Với các công trình thi công nền đường Dmax = 19mm rất phù hợp với việc nâng cấp, cải tạo kết cấu cho mặt đường cũ.
Địa chỉ cung cấp cấp phối đá dăm uy tín, chất lượng
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa điểm cung cấp phối đá dăm để khách hàng có thể lựa chọn. Vì vậy, để lựa chọn cấp phối đá dăm chất lượng nhanh tay liên hệ ngay với Ninh Bình Stone chúng tôi – Cơ sở đá dăm cấp phối uy tín, chất lượng để được tư vấn và báo giá sản phẩm.
Quy trình khai thác sản xuất đá dăm cấp phối loại 1,2 dành cho xây dựng và làm đường.
Khai thác đá đá dăm cấp phối loại 1,2 phải theo một quy trình cụ thể gồm có 4 bước như sau:
Bước 1: Khảo sát mỏ đá và chuẩn bị vật liệu để khai thác tại khai trường :
- Lựa chọn mỏ đá đá dăm cấp phối loại 1,2 đã đủ tiêu chuẩn để khai thác. Hiện tại NBS có hai mỏ chính tại Hà Nam và Hòa Bình.
- Chuẩn bị các thiết bị cần thiết để tiến hành khai thác đá đá dăm cấp phối loại 1,2.
Bước 2: Khai thác đá.
- Đối với loại đá base có kích thước nhỏ, Thanh Tùng Stone áp dụng phương pháp nổ mìn. Còn đối với những loại đá có kích thước lớn, khai thác để chế tác, chạm khắc thì sẽ sử dụng phương pháp cắt dây kim cương bảo vệ môi trường cũng như tính phong thủy.
Bước 3: Cấp phối đá dăm cấp phối loại 1,2
- Đá sau khi được khai thác sẽ được đem về xưởng để cấp phối theo đúng tỷ lệ như trên
- Sàng lọc các loại đá có kích thước tiêu chuẩn để cấp phối đá dăm cấp phối loại 1,2 và tiến hành sản xuất
Bước 4: Phân phối đá đá dăm cấp phối loại 1,2 ra thị trường toàn quốc.
Báo giá đá base tại Hà Nội và các tỉnh
Công ty cổ phần đá tự nhiên Ninh Bình xin gửi tới quý khách báo giá đá đá dăm cấp phối loại 1,2 (loại A và loại B) tại nhà máy của chúng tôi. Sản phẩm được sản xuất tại xưởng, không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào nên quý khách hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như giá cả.
STT | Loại đá | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Đá base loại A | VNĐ/m3 | 190.000 |
2 | Đá base loại B | VNĐ/m3 | 180.000 |
Lưu ý:
- Bảng giá trên đã bao gồm tiền vận chuyển
- Đối với các tỉnh thành lân cận, chúng tôi sẽ hỗ trợ miễn phí vận chuyển cho quý khách hàng
- Giao hàng tận nơi, đúng tiến độ
- Sản phẩm giao đến tay khách hàng đảm bảo chất lượng
- Khách hàng được phép đổi trả nếu như phát hiện lỗi từ nhà sản xuất
Hy vọng rằng, với những thông tin và báo giá đá base NBSTONE chia sẻ đến quý khách hàng sẽ giúp bạn hiểu hơn về tính năng cũng như công dụng của loại đá này từ đó có sự lựa chọn phù hợp nhất.
Văn phòng trụ sở tại Hà Nội : 193 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Nhà Máy : KCN Kiện Khê, Hà Nam và Mỏ Đá Lương Sơn Hòa Bình.
- Hotline : 0835.81.9999 – 0965 980 999 – 0971532299
Tôi là Lê Ngọc Tùng, CEO của Ninh Bình Stone. Hơn 10 năm qua tôi và đội ngũ của tôi luôn cố gắng mang đến những sản phẩm đá mỹ nghệ chất lượng và giá thành hợp lý nhất. Chúng tôi chuyên thi công và thiết kế lăng mộ đá, công trình kiến trúc đá và cung cấp các loại đá ốp lát cho thị trường Bắc – Trung – Nam. Các sản phẩm của chúng tôi luôn đảm bảo về chất lượng, giá cả và có độ bền cao.